Phím tắt lặp lại thao tác trong excel

Bạn đã biết tại Việt Nam, việc sử dụng thành thạo vi tính là một trong những kỹ năng cần thiết giúp ứng viên nổi bật hơn trong mắt nhà tuyển dụng so với những ứng viên khác. Hãy tiếp cận các phần mềm văn phòng trong quá trình học tập và trau dồi nghiệp vụ của bạn, vì rất có thể sẽ có một ngày bạn cần đến chúng. Nhân viên biên phiên dịch không phải chỉ cần giỏi ngoại ngữ và biết đánh máy là được, mà bạn phải đánh máy giỏi để ghi nhận những gì sếp nói trong cuộc họp khi có yêu cầu và biết sử dụng Excel để hệ thống hóa các công việc phải làm hay kế hoạch trong tương lai sắp tới.

Bạn đang xem: Phím tắt lặp lại thao tác trong excel

Dưới đây là danh sách thống kê tổ hợp các phím tắt có thể bạn sẽ cần nhé!

I. Phím tắt trong EXCEL 

F2: Đưa con trỏ vào trong ô 

F4: Lặp lại thao tác trước 

F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó) 

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng 

Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) 

Alt +

Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản 

Ctrl + B : Chữ đậm 

Ctrl + I : Chữ nghiêng 

Ctrl + U : Chữ gạch chân 

*

Ctrl + C : Copy dữ liệu 

Ctrl + X : Cắt dữ liệu 

Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt 

Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số 

Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ 

Ctrl + O : Mở file đã lưu 

Ctrl + N : Mở một file mới 

Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải 

Ctrl + S : Lưu tài liệu 

Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) 

Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện 

Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô 

Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) 

Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) 

Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide) 

Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide 

Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) 

Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống 

Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet 

Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ 

Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ 

Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp 

Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô 

Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) 

Shift + F11 : Tạo sheet mới 

II. Tạo phím tắt tùy chọn trong Word 

Đối với Word , bạn dễ dàng tạo cho mình những tổ hợp phím nóng giúp thực hiện nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu ích cho bạn tiết kiệm thời gian và chỉ có thể thực hiện đối với Word, không thể thực hiện trong PowerPoint hay Excel. 

Để thực hiện , bạn chọn vào menu Tools > Customize. Sau đó, chọn vào thẻ Commands. Click vào menu KeyBoard dưới góc phải để hiển thị hộp thoại Customize Keyboard. 

Trong phần Categories là các menu chính, và phần Commands là các menu phụ xổ xuống. Ví dụ muốn chọn tổ hợp phím cho tác vụ File > Save All thì bạn phải chọn phần categories là File và phần commands là FileSaveAll.

Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy. 

Review hot-key for Word & Excel: 

Ctrl+1: Giãn dòng đơn (1) 

Ctrl+2: Giãn dòng đôi (2) 

Ctrl+5: Giãn dòng 1,5 

Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn 

Ctrl+L: Căn dòng trái 

Ctrl+R: Căn dòng phải 

Ctrl+E: Căn dòng giữa 

Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề 

Ctrl+N: Tạo file mới 

Ctrl+O: Mở file đã có 

Ctrl+S: Lưu nội dung file 

Ctrl+O: In ấn file 

F12: Lưu tài liệu với tên khác 

F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh 

Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) 

Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn 

Ctrl+V: Dán tài liệu 

Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm 

Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z) 

Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động 

Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ 

Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ 

Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ 

Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm 

Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng 

Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn 

Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) 

Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab 

Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab 

Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab 

Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file 

Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự 

Ctrl+G: (hoặc F5) Nhảy đến trang số 

Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự 

Ctrl+K: Tạo liên kết (link) 

Ctrl+>: Tăng 1 cỡ chữ 

Ctrl+<: Giảm 1 cỡ chữ 

Ctrl+W: Đóng file 

Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab) 

Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ 

Ctrl+Shift+Giảm 2 cỡ chữ 

Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in 

Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window 

Ctrl+¿: (enter) Ngắt trang 

Ctrl+Home V ề đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file 

Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc 

Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop 

Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer 

Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline 

Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal 

Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout 

Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động 

Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang 

Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó 

Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích 

F4: Lặp lại lệnh vừa làm 

 

Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1 

Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2 

Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3

Alt+F8: Mở hộp thoại Macro 

Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2) 

Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2) 

Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định 

Esc: Bỏ qua các hộp thoại 

Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) 

Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom) 

Alt+F5: Thu nhỏ màn hình 

Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình 

Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị 

Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên 

And Excel hot-key 

F2 Sửa nội dung thông tin trong ô 

Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell ) 

Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2) 

Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2) 

Ctrl-Shift-" Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời 

Ctrl-" Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời 

Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy 

Alt-Enter Xuống dòng trong một ô 

Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn Enter .

III. Một số phím tắt trong Windows

1. Các tổ hợp phím với phím Windows

- Mở menu Start: Nhấn phím Windows

- Truy cập Taskbar với nút đầu tiên được chọn: Windows + Tab

- Mở hộp thoại System Properties: Windows + Pause

- Mở Windows Explorer: Windows + E

- Thu nhỏ/phục hồi các cửa sổ: Windows + D

- Thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở: Windows + M

- Không thu nhỏ các cửa sổ đang mở: Shift + Windows + M

- Mở hộp thoại Run: Windows + R

- Mở Find: All files: Windows + F

- Mở Find: Computer: Ctrl + Windows + F

2. Làm việc với Desktop, My Computer và Explorer

- Mở phần trợ giúp chung: F1

- Đổi tên thư mục/tập tin được chọn: F2

- Mở hộp thoại tìm file trong thư mục hiện hành: F3

- Cập nhật lại nội dung cửa sổ My Computer và Explorer: F5

- Xóa mục được chọn và đưa vào Recycle Bin: Del (Delete)

- Xóa hẳn mục được chọn, không đưa vào Recycle Bin: Shift + Del (Shift + Delete)

- Hiển thị menu ngữ cảnh của mục được chọn: Shift + F10

- Hiển thị hộp thoại Properties của mục được chọn: Alt + Enter

- Mở menu Start: Ctrl + Esc

- Chọn một mục từ menu Start: Ctrl + Esc, ký tự đầu tiên (nếu là phần trên của menu) hoặc Ký tự gạch chân (nếu ở phần dưới của menu) thuộc tên mục được chọn.

3. Làm việc với Windows Explorer

- Mở hộp thoại Goto Folder: Ctrl + G hoặc F4

- Di chuyển qua lại giữa 2 khung và hộp danh sách folder của cửa sổ Explorer: F6

- Mở folder cha của folder hiện hành: Backspace

- Chuyển đến file hoặc folder: Ký tự đầu của tên file hoặc folder tương ứng.

- Mở rộng tất cả các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + * (phím * nằm ở bàn phím số)

- Thu gọn tất cả các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + - (dấu - nằm ở bàn phím số)

- Mở rộng nhánh hiện hành nếu có đang thu gọn, ngược lại, chọn Subfolder đầu tiên: RightArrow

- Thu gọn nhánh hiện hành nếu có đang mở rộng, ngược lại, chọn folder cha: LeftArrow

4. Làm việc với cửa sổ:

- Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu: Ctrl + F6 

- Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu (theo chiều ngược lại): Ctrl + Shift + F6 

- Thu nhỏ cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F9 

- Phóng lớn cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F10 

- Thu nhỏ tất cả các cửa sổ: Ctrl + Esc, Alt + M 

- Thay đổi kích thước cửa sổ: Ctrl + F8, Phím mũi tên, Enter 

- Phục hồi kích thước cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F5 

- Đóng cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + W 

- Di chuyển cửa sổ: Ctrl + F7, Phím mũi tên, Enter 

- Sao chép cửa sổ hiện hành vào vùng đệm: Alt + Print Screen 

- Chép toàn bộ màn hình vào vùng đệm: Print Screen 

- Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở: Alt + Tab 

- Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Tab 

- Chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy: Alt + Esc 

- Chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Esc 

- Mở menu điều khiển của chương trình hoặc folder cửa sổ hiện hành: Alt + SpaceBar 

- Mở menu điều khiển của tài liệu hiện hành trong một chương trình: Alt + - 

- Đóng chương trình đang hoạt động: Alt + F4 

5. Làm việc với hộp thoại 

- Mở folder cha của folder hiện hành một mức trong hộp thoại Open hay Save As: Backspace

- Mở hộp danh sách, ví dụ hộp Look In hay Save In trong hộp thoại Open hay Save As (nếu có nhiều hộp danh sách, trước tiên phải chọn hộp thích hợp): F4

- Cập nhật lại nội dung hộp thoại Open hay Save As: F5

- Di chuyển giữa các lựa chọn: Tab

- Di chuyển giữa các lựa chọn (theo chiều ngược lại): Shift + Tab

- Di chuyển giữa các thẻ (tab) trong hộp thoại có nhiều thẻ, chẳng hạn hộp thoại Display Properties của Control Panel (Settings\Control Panel): Ctrl + Tab

- Di chuyển giữa các thẻ theo chiều ngược lại: Ctrl + Shift + Tab

- Di chuyển trong một danh sách: Phím mũi tên

- Chọn hoặc bỏ một ô kiểm (check box) đã được đánh dấu: SpaceBar

- Chuyển đến một mục trong hộp danh sách thả xuống: Ký tự đầu tiên của tên mục

- Chọn một mục; chọn hay bỏ chọn một ô kiểm: Alt + Ký tự gạch dưới thuộc tên mục hoặc tên ô kiểm

- Mở hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Alt + DownArrow

- Đóng hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Esc

- Hủy bỏ lệnh đóng hộp thoại: Esc

IV. Một số phím tắt trong MS Word

1. các phím tắt sử dụng trên toàn tập tin:

CTRL + N : mở trang mới.

CTRL + O : mở tài liệu đã có.

CTRL + S : lưu tài liệu.

CTRL + W : đóng tập tin.

CTRL + X : cắt tài liệu khi bôi đen.

CTRL + C : chép đoạn văn bản bôi đen (copy).

CTRL + Z : khôi phục cái bị xóa nhầm.

CTRL + J : canh lề 2 bên.

CTRL + F2 : xem tài liệu trước khi in.

CTRL + P : in nhanh tài liệu.

CTRL + H : tìm và thay thế.

CTRL + D : chọn font chữ.

CTRL + A : bôi đen toàn bộ.

CTRL + G : nhảy đến trang số.

CTRL + M : tăng lề đoạn văn.

CTRL + ALT + HOME : xem nhanh tập tin.

CTRL + ALT + N/O/P : hiển thi màn hình ở chế độ Nomal/Outlien/Page_layout.

ALT + F4 : thoát khỏi ứng dụng.

CTRL + ESC : khởi động MenuStart.

CTRL + > : phóng to chữ khi được bôi đen.

CTRL + < : thu nhỏ chữ khi được bôi đen.

F2 : đổi tên file

2. các phím tắt đặc biệt:

ENTER : ngắt đoạn chuyển sang đoạn mới.

SHIFT + ENTER : ngắt dòng.

CTRL + ENTER : ngắt trang.

ALT + F10 : kích hoạt thanh công cụ chuẩn.

DELETE : xóa ký tự bên trái điểm chèn.

INSERT : bật chế độ chèn hay ghi chồng lên.

3. các phím tắt di chuyển trong tập tin:

CTRL + : sang trái/phải một từ.

SHIFT + TAB : sang trái 1 ô trong bảng.

TAB : sang phải 1 ô trong bảng.

CTRL + ALT + PAGE UP : lên đầu cửa sổ.

PAGE UP/PAGE DOWN : cuộn lên or xuống 1 trang trong màn hình.

CTRL + PAGE DOWN : xuống cuối trang màn hình.

CTRL + END : xuống cuối tập tin.

SHIFT + F5 đến vị trí điểm chèn khi đóng tập tin lần trước.

4. các phím tắt để định dạng Paragraph:

CTRL + 1/2/5 : tạo khoảng cách dòng đơn/ đôi/ rưỡi.

CTRL + V : dán văn bản vào vị trí con trỏ.

CTRL + L/ R/ E : canh lề trái/ phải/ giữa.

CTRL + SHIFT + M : di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua trái 1 bước.

CTRL + T :di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua phải 1 bước.

CTRL + SHIFT + Q : hủy bỏ kiểu định dạng đoạn.

CTRL + SHIFT + S : thay đổi style (thanh công cụ định dang hiển thị).

CTRL + SHIFT + N : áp dụng cho style Nomal.

CTRL + SHIFT + : 1/2/3 : áp dụng cho style nomal 1/2/3.

CTRL + SHIFT + : áp dụng cho style list.

5. phím tắt dùng cho định dạng ký tự:

CTRL + SHIFT + F : thay đổi font chữ.

CTRL + SHIFT + P : thay đổi cỡ chữ.

CTRL + SHIFT + >/

SHIFT + F3 : thay đổi kiểu chữ (hoa_thường).

CTRL + SHIFT + A : chuyển đổi tất cả thành chữ hoa.

CTRL + B/I/U :bật tắt chế độ chữ đậm/nghiêng/gạch dưới nét đơn.

CTRL + SHIFT + W/D : bật tắt chế độ gạch dưới nét đơn/nét đứt.

CTRL + SHIFT + H : chuyển đổi dạng thức( ko gõ được chữ).

CTRL + SHIFT + += : đánh chỉ số trên (VD: M2)

CTRL + = : đánh chỉ số dưới (VD: H2SO4)

CTRL + SPACBAR : xóa định dạng thủ công.

CTRL + SHIFT + Z : xóa định dạng được thực hiện bằng phím tắt.

CTRL + SHIFT + Q : tạo font chữ Symbol.

CTRL + D : hiển thị hộp thoại Font.

SHIFT + F1 : xem kiểu định dạng cỡ chữ.

CTRL + SHIFT + F : chuyển đổi Font chữ.

CTRL + SHIFT + K/A : in chữ hoa nhỏ/lớn.

CTRL + SHIFT + C : sao chép thuộc tính vào Clipboard.

CTRL + SHIFT + V : dán định dạng từ Clipboard vào văn bản.

6. các phím tắt dùng cho hiệu chỉnh văn bản & hình ảnh:

SHIFT + END/HOME : đến cuối/đầu dòng.

SHIFT + PAGE UP/DOWN : lên /xuống 1 màn hình.

CTRL + SHIFT + END/HOME : đến cuối /dầu trang tài liệu.

CTRL + F3 : cắt vào Spike.

CTRL + C : copy chữ hình.

CTRL + SHIFT + F1 : dán nội dung Spike.

CTRL + SHIFT + C : sao chép dạng thức.

SHIFT + ENTER : dấu cách dòng.

CTRL + ENTER : dấu cách trang.

CTRL + SHIFT +ENTER : dấu cách cột.

7. các phím tắt dùng để in:

CTRL + P : in tài liệu.

CTRL + ALT + I em tài liệu trong chế độ in.

PAGE UP/DOWN : dịch chuyển lên xuống 1 trang.

8. các phím tắt sử dụng trong chế độ Outline:

SHIFT + N : giảm cấp toàn đoạn.

SHIFT + ALT + + : mở nội dung of đề mục đang hiện hành.

SHIFT + ALT + L :hiển thị dòng đầu tiên or toàn bộ nội dung văn bản.

9. các phím tắt dùng cho trường:

SHIFT + ALT + D/P/T: trường Date/Page/Time.

CTRL + F9 : trường rỗng.

CTRL + ALT + L : trường Listnum.

CTRL + ALT + F7 : cập nhật thông tin liên kết ttrong tài liệu.

F9 : cập nhật trường.

CTRL + 6 : ngắt liên kết trường.

F11 : đến trường kế tiếp.

SHIFT + F11 : lùi về trường trước đó.

CTRL +F11: khóa trường.

CTRL + SHIFT + F11 : mở khóa trường.

10. các phím tắt dùng trong Mailmarge:

SHIFT + ALT + K em thử kết quả Mailmarga.

SHIFT + CTRL + N : trộn tài liệu.

SHIFT + CTRL + M : in tài liệu đã trộn.

SHIFT + CTRL + H : hiệu chỉnh tài liệu Mailmarge.

11. các phím tắt dùng cho chú thích cuối trang trên tài liệu:

SHIFT + ALT + O/X : đánh dấu 1 mục của mục lục/bảng chỉ mục.

SHIFT + ALT + F/E : chèn chú thích cuối /dầu trang.

12. các phím tắt dùng cho web:

CTRL + K : chèn Hyperlink.

CTRL + C/V : sao chép/dán Hyperlink.

CTRL + S : sao lưu Hyperlink.

V. Một số phím tắt trong MS Excel

1. Phím tắt Chức năng:

Ctrl + A Chọn toàn bộ bảng tính 

Ctrl + C Sao chép. Enter: dán một lần. 

Ctrl + V dán nhiều lần 

Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm 

Ctrl + H Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế. 

Ctrl + N Tạo mới một bảng tính trắng 

Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn 

Ctrl + S Lưu bảng tính 

Ctrl + X cắt một nội dung đang chọn 

Ctrl + Z Phục hồi thao tác trước đó 

Ctrl + * Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại. 

Ctrl + F4, Alt + F4 Đóng bảng tính, đóng Excel 

2. Phím tắt trong di chuyển:

Ctrl + Mũi tên Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp 

Ctrl + Home Về ô A1 

Ctrl + End về ô có dữ liệu cuối cùng 

Ctrl + Shift + Home Chọn từ ô hiện tại đến ô A1 

Ctrl + Shift + End Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng 

3. Phím tắt trong định dạng:

Ctrl + B: Định dạng in đậm

Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.

Ctrl + U: Định dạng gạch chân.

Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.

4. Chèn cột, dòng, trang bảng tính:

Ctrl + Spacebar: Chèn cột

Shift + Spacebar: Chèn dòng

Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới

5. Công thức mảng:

Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.

Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function

Ctrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảng

Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.

F3: Dán một tên mảng vào công thức.

Ẩn hiện các cột.

Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.

Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.

Chọn các vùng ô không liên tục

Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn.

Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.

Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.

Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)

Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.

Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp

Dán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.

Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C.

Xem thêm: Lời Bài Hát What Makes You Beautiful, What Makes You Beautiful

Nhập địa chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng :

Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên

Không chuyển sang ô khác sau khi nhập

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếp

Hoặc vào menu Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after Enter Direction.