TP

Sự kiện: ĐIỂM THI ĐẠI HỌC 2012 - ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC - DIEM THI dai HOC

Xếp hàng tiếp đến là các trường TH thực hành Sư phạm và Nguyễn Thị phố minh khai cùng 37,25 điểm (NV1), thpt Bùi Thị Xuân là 37 điểm.

 

*

Hình minh hoạ, chủ thể Điểm chuẩn vào lớp 10 tại TPHCM

 

Điểm chuẩn chỉnh vào lớp 10 những trường cụ thể như sau:

 

STT

Tên trường

NV 1

NV 2

NV 3

1

THPT Trưng Vương

33.50

34.50

35.50

2

THPT Bùi Thị Xuân

37.00

38.00

39.00

3

THPT năng khiếu sở trường TDTT

14.00

14.50

15.00

4

THPT Ten Lơ Man

24.75

25.50

26.50

5

THPT Lương rứa Vinh

31.25

31.50

32.00

6

THPT Lê Quý Đôn

35.00

35.25

35.25

7

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

37.25

37.25

38.25

8

THPT Lê Thị Hồng Gấm

25.50

26.00

26.50

9

THPT Marie Curie

29.25

30.25

31.00

10

THPT Nguyễn Thị Diệu

26.25

26.50

27.50

11

THPT Nguyễn Trãi

28.50

29.25

30.00

12

THPT Nguyễn Hữu Thọ

20.00

20.50

21.25

13

THPT Hùng Vương

31.75

32.75

33.75

14

TH thực hành ĐHSP

37.25

38.25

39.25

15

TH thực hành thực tế Sài gòn

33.00

34.00

34.00

16

THPT trằn Khai Nguyên

30.00

30.25

31.00

17

THPT nai lưng Hữu Trang

24.25

25.25

26.25

18

THPT Lê Thánh Tôn

22.50

23.00

23.00

19

THPT Ngô Quyền

24.50

24.50

25.00

20

THPT Tân Phong

18.25

19.00

19.75

21

THPT Nam sử dụng Gòn

23.75

24.50

25.00

22

THPT Lương Văn Can

25.00

25.50

26.00

23

THPT Ngô Gia Tự

19.00

20.00

21.00

24

THPT Tạ quang đãng Bửu

23.00

24.00

24.50

25

THPT Nguyễn Văn Linh

15.50

16.25

17.25

26

THPT chuyeân NKTDTT Nguyễn Thị Định

13.00

13.00

13.00

27

THPT Nguyễn Khuyến

32.50

33.25

33.25

28

THPT Nguyễn Du

35.50

36.25

37.25

29

THPT nguyễn đức an Ninh

23.75

24.75

25.25

30

THPT Diên Hồng

23.50

24.00

25.00

31

THPT Sương Nguyệt Anh

22.75

23.75

24.50

32

THPT Nguyễn Hiền

32.00

32.75

32.75

33

THPT nai lưng Quang Khải

27.75

28.75

28.75

34

THPT phái nam Kì Khởi Nghĩa

25.75

26.75

26.75

35

THPT Võ trường Toản

28.75

29.75

30.75

36

THPT ngôi trường Chinh

26.75

27.50

28.00

37

THPT Thạnh Lộc

24.25

24.50

24.50

38

THPT Tanh Đa

23.50

24.50

25.50

39

THPT Võ Thị Sáu

31.75

32.50

32.50

40

THPT Gia Định

35.00

35.25

35.75

41

THPT Phan Đăng Lưu

26.50

27.25

27.50

42

THPT Hoàng Hoa Thám

28.00

29.00

29.50

43

THPT lô Vấp

29.25

30.00

30.00

44

THPT Nguyễn Công Trứ

35.25

36.25

37.25

45

THPT è Hưng Đạo

30.75

31.50

32.25

46

THPT Nguyễn Trung Trực

24.25

25.25

26.00

47

THPT Phú Nhuận

35.75

36.00

37.00

48

THPT Hàn Thuyên

23.25

24.25

24.75

49

THPT Nguyễn Chí Thanh

32.00

32.25

32.25

50

THPT Nguyễn Thượng Hiền

39.00

40.00

41.00

51

THPT Lý tự Trọng

25.25

25.75

26.50

52

THPT Nguyễn Thái Bình

27.25

28.00

28.00

53

THPT Long Thới

13.00

13.00

13.00

54

THPT Phước Kiển

13.00

13.00

13.00

55

THPT Tân Bình

29.75

30.50

30.50

56

THPT trần Phú

35.25

35.25

36.25

57

THPT Tây Thạnh

26.75

27.50

28.50

 

Bạn có thể để lại vướng mắc về tuyển sinh 2012, thắc mắc hoặc chủ ý tại ô bên dưới

 

Những nhà đề đang rất được quan tâm:

DIEM THI - DIEM THI dẻo HOC 2012 - DIEM THI dẻo HOC - XEM DIEM THI

DIEM CHUAN - DIEM CHUAN dai HOC - DIEM CHUAN dẻo HOC 2012

TUYEN SINH - TUYỂN SINH - CHI TIEU TUYEN SINH 2012

Kênh tuyển Sinh

heckorea.com (Nguồn Tienphong)