Viết về con vật yêu thích bằng tiếng anh

Trên thế giới này có vô vàn loài vật. Mỗi loài đều có những đặc điểm riêng. Chúng sống hòa hợp với con người và con người cũng rất yêu quý những loài động vật đó. Có loài hoang dã và có loài đã được thuần chủng thành vật nuôi. Cùng Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh tìm hiểu về những đoạn văn miêu tả con vật yêu thích bằng tiếng Anh dưới đây nhé.

Bạn đang xem: Viết về con vật yêu thích bằng tiếng anh


Bố cục bài viết miêu tả con vật yêu thích bằng tiếng Anh

Bố cục của bài miêu tả con vật yêu thích bằng tiếng Anh được chia làm 3 phần: Phần 1: Phần mở đầu: GIới thiệu về con vật yêu thích bằng tiếng Anh.

Phần 2: Miêu tả con vật mà bạn yêu thích bằng tiếng Anh

Hình dáng của con vật yêu thíchCon vật yêu thích của bạn có màu gì?Tiếng kêu của con vật yêu thích của bạn là gì?Bạn thích điều gì ở con vật này?Bạn ghét điều gì ở con vật này?

Phần 3: Phần kết bài: Nêu suy nghĩ của bạn về con vật này.

Từ vựng thường dùng để miêu tả con vật yêu thích bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng về các bộ phận của động vật. Chúng được sử dụng phổ biến trong những bài miêu tả con vật yêu thích bằng tiếng Anh. Có thể bạn sẽ cần đến chúng đấy. Đừng bỏ qua nhé.

STTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
1HeadĐầu
2Legs Chân 
3HandTay 
4WingCánh 
5Fur Lông 
6TailĐuôi 
7EyesMắt 
8Nose Mũi 
9Mouth Mồm 
10Beak Mỏ 
11FinsVây 
12The soundTiếng kêu
13Tortoiseshell Mai rùa
14Body Thân 
15Neck Cổ 
16Crest Mào 
17LovelyĐáng yêu 
18FerociousHung dữ
19BeautifulĐẹp 

Bài miêu tả con vật yêu thích bằng tiếng Anh về con chó

My family has a dog. He’s called Mike. We have kept him for 3 years. I love him very much. His fur is pale yellow. He has black eyes and a long snout. He has four legs.Het often runs after me. His long and often curved tail is very cute. He is a male dog. Every time I come home from school, he usually picks me up at the gate. He loves to run and play. I bought a few balls so I can play with them at my leisure. Whenever He sees me having delicious food, He will stick out His long tongue and make fun. I teach him interesting moves like jumping over the rope, running to pick up plates, shaking hands or rolling. I usually bathe him twice a week. Whenever I have a sad story, I like to go for a walk with him and tell him even though he doesn’t understand what I’m saying. Dogs are very intelligent animals. I love him and I feel like he loves me too.

Xem thêm: 79+ Mẫu Hoa Tươi Cầm Tay Cô Dâu Ý Tưởng, 79+ Mẫu Hoa Cưới Cầm Tay Cô Dâu Đẹp Nhất 2020

*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

Bản dịch nghĩa

Tôi có nuôi một con rùa cảnh. Tôi rất yêu quý nó. Chú nhỏ hơn bàn tay của tôi. Chiếc mai cứng cáp giúp chúng tự vệ. Cái đầu của chú chỉ bé bằng ngón tay út. Chú có màu xanh nhẹ pha lẫn màu nâu. Chú di chuyển khá chậm chạp. Vừa đi, cái đầu nhỏ xíu của chủ sẽ khẽ đung đưa. Khi tôi cùng tay nâng chú lên, những chiếc chân sẽ cựa vào lòng bàn tay tôi. Cảm giác đó rất thú vị. Vì chú khá nhỏ , để chú không bị lạc tôi nuôi chú trong một chiếc hộp nhỏ. Chú có tiếc kêu rất đặc biệt. Mỗi khi có dịp tôi sẽ dẫn chú cùng đi chơi với mình. Bạn bè của tôi cũng rất thích chú. Tôi sẽ kể cho chú nghe những câu chuyện thường ngày của tôi. Tôi coi chú như người bạn thân của mình. Nờ có chú mà cuộc sống của tôi đã thú vị hơn rất nhiều.

Trên đây Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh đã mang đến cho các bạn những đoạn văn viết về con vật yêu thích bằng tiếng Anh. Hy vọng bài viết của chúng mình có thể mang lại nhiều kiến thức hữu ích cho các bạn nhé.Chúc các bạn học tập tốt!