Hướng dẫn sử dụng xiaomi redmi note 3

Xem hướng dẫn sử dụng của Xiaomi Redmi Note 3 Pro miễn phí tại đây. Bạn đã đọc hướng dẫn sử dụng nhưng nó có giải đáp được thắc mắc của bạn không? Hãy gửi câu hỏi của bạn trên trang này cho các chủ sở hữu của Xiaomi Redmi Note 3 Pro khác. Đặt câu hỏi của bạn tại đây


Bạn có câu hỏi nào về Xiaomi Redmi Note 3 Pro không?

Bạn có câu hỏi về Xiaomi và câu trả lời không có trong cẩm nang này? Đặt câu hỏi của bạn tại đây. Cung cấp mô tả rõ ràng và toàn diện về vấn đề và câu hỏi của bạn. Vấn đề và câu hỏi của bạn được mô tả càng kỹ càng thì các chủ sở hữu Xiaomi khác càng dễ dàng cung cấp cho bạn câu trả lời xác đáng.

Bạn đang xem: Hướng dẫn sử dụng xiaomi redmi note 3

Đặt một câu hỏi
*

*

*

*

*

Chung
Xiaomi
Redmi Note 3 Pro | XIAOMI REDMI NOTE 3 PRO 32GB SILBER
Điện thoại thông minh
Anh
Hướng dẫn sử dụng (PDF)

Loại màn hìnhIPSMật độ điểm ảnh403 ppiLoại màn hình cảm ứngĐiện dungSố màu sắc của màn hình16.78 triệu màu
Dung lượng
Dung lượng lưu trữ bên trong32 GB
Dung lượng RAM3 GB
Thẻ nhớ tương thíchMicroSD (TransFlash)
Dung lượng thẻ nhớ tối đa128 GB

Máy ảnh
Độ phân giải camera sau16 MP
Lấy nét tự động
Đèn flash camera sau
Nhận dạng gương mặt
Độ nét khi chụp nhanh1920x1080
30fps
Loại đèn flashLED
Gắn thẻ địa lý (Geotagging)
Nhận diện nụ cười
Độ phân giải camera trước5 MP
Các chế độ quay video1080p
Quay video
Tốc độ khung hình30 fps
Loại camera trướcCamera đơn
Loại camera sauCamera đơn

hệ thống mạng
Dung lượng thẻ SIMSIM kép
Wi-Fi
Loại thẻ SIMMicroSIM + NanoSIM
Tiêu chuẩn 2GEDGE, GPRS, GSM
Tiêu chuẩn 3GHSDPA, HSPA, TD-SCDMA
Tiêu chuẩn 4GLTE
Chuẩn Wi-Fi802.11a, Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11b, 802.11g, Wi-Fi 4 (802.11n)
Bluetooth
Phiên bản Bluetooth4.1
Thông số BluetoothA2DP
Băng thông 2G (SIM chính)900,1800,1900 MHz
Dải tần 2G (SIM thứ hai)900,1800,1900 MHz
Hỗ trợ băng tần mạng 3G850,900,1900,2100 MHz
Hỗ trợ băng tần 4G1800,1900,2100,2300,2500,2600 MHz
Công nghệ Kết nối không dây trong Tầm ngắn (NFC)Không
Thế hệ mạng thiết bị di động4G
Bluetooth Năng lượng Thấp (BLE)

Pin
Công nghệ pinLithium Polymer (LiPo)
Dung lượng pin4000 mAh
Thời gian thoại (3G)- h
Thời gian chờ (3G)- h

Không thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của bạn trong cẩm nang? Bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của mình trong phần Câu hỏi thường gặp về Xiaomi Redmi Note 3 Pro phía dưới.


Phần lớn các mẫu điện thoại Xiaomi có thể được cài đặt lại bằng cách sử dụng tổ hợp phím gồm nút âm lượng+, nút bật/tắt nguồn và nút home khi khởi động.
Có thể sử dụng bộ chuyển đổi thẻ SIM. Lắp thẻ SIM quá nhỏ vào bộ điều hợp, sau đó đặt bộ điều hợp vào điện thoại.
IMEI là viết tắt của 'International Mobile Equipment Identity'. Đây là một số mười lăm chữ số duy nhất phân biệt chiếc điện thoại Xiaomi của bạn với những chiếc điện thoại khác.
Kích thước Điện thoại thông minh của bạn thường được biểu thị bằng inch, 1 inch là 2,54 cm. Kích thước là kích thước đường chéo của Điện thoại thông minh, vì vậy bạn đo màn hình từ dưới cùng bên trái sang trên cùng bên phải.
Hãy đảm bảo pin của Điện thoại thông minh của bạn không quá nóng, trong trường hợp đó có một khả năng rất nhỏ là pin sẽ phát nổ.

Xem thêm: Top Các Trang Web Chơi Game Online Miễn Phí Hoàn Toàn, Game 24H Mới Nhất


Rất tiếc, chúng tôi không có hướng dẫn Xiaomi Redmi Note 3 Pro bản Tiếng Việt. Hướng dẫn này có bản Anh.