Sốvòng bi – bạlà một dãy các chữ cái và con số mà ở đó cho biết các thông tin về: kiểu vòng bi, kích thước bao, kích thước, độ chính xác, độ hở bên trong và các thông số kỹ thuật liên quan khác. Chúng bao gồm các con số và các ký hiệu bổ sung. Dưới đâybacdanf1.comsẽ hướng dẫn bạn cách tính đường kính ngoài của vòng bi – bạc đạn
Bạn đang xem: Công thức tính đường kính ngoài vòng bi
Các thông số và ý nghĩa các thông tin trên vòng bi:
1. Ý nghĩa về kích thước
Hai con số sau cùng chỉ chỉ đường kính trong củavòng bicó từ 00-99 (20mm
1 hoặc 7
Chịu tải rất nhẹ
2
Chỉ tải nhẹ
3
Chỉ tải trung bình
4
Chỉ tải nặng
5
Chỉ tải rất nặng
6
Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn
8-9
Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914
3. Ý nghĩa phân loại
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9
0 | Chỉ loại bi tròn 1 lớp |
1 | Chỉ loại bi tròn hai lớp |
2 | Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp |
3 | Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp |
4 | Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp |
5 | Chỉ loại bi đũa xoắn |
6 | Chỉ loại bi đũa tròn chắn |
7 | Chỉ loại bi đũa hình côn |
8 | Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm |
9 | Chỉ loại bi đũa chắn |
4. Ý nghĩa về kết cấu
Số thứ 5 từ phải sang trái
3 | Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn |
4 | Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn |
5 | Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài |
6 | Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá |
8 | Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá |
9 | Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn |
Ví dụ đọc thông số củavòng bicó ký hiệu 60304
Đường kính vòng trong 04x5 = 20mm
Chịu tải trọng trung bình
Bi tròn một lớp
Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
Chú ý : Đối vớivòng bichỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D
Kích thước cổ trục
Bi cầu mới
Bi trụ mới
Bi cũ cho phép
20-30
0.01-0.02
0.03-0.05
0.1
30-50
0.01-0.02
0.05-0.07
0.2
55-80
0.01-0.02
0.06-0.08
0.2
85-120
0.02-0.03
0.08-0.1
0.3
130-150
0.02-0.03
0.10-0.12
0.3
6. Khe hở bạc
Đường kính cổ trục | Khe hở giữa trục và vòng bạc | |||
>1000 v/p | ||||
Tiêu chuẩn | Cho phép | Tiêu chuẩn | Cho phép | |
18-30 | 0.040-0.093 | 0.1 | 0.06-0.118 | 0.12 |
30-50 | 0.05-0.112 | 0.12 | 0.075-0.142 | 0.15 |
50-80 | 0.065-0.135 | 0.14 | 0.095-0.175 | 0.18 |
80-120 | 0.08-0.16 | 0.16 | 0.12-0.210 | 0.22 |
120-180 | 0.100-0.195 | 0.20 | 0.150-0.250 | 0.30 |
180-260 | 0.120-0.225 | 0.24 | 0.180-0.295 | 0.40 |
260-360 | 0.140-0.250 | 0.26 | 0.210-0.340 | 0.5 |
360-500 | 0.170-0.305 | 0.32 | 0.250-0.400 | 0.6 |
Hy vọng chúng tôi đã giúp ích cho các bạn được những thông tin bổ ích. Xin cảm ơn!
Mail: vongbi789
Xem thêm: Cách Chia Lại Ổ Cứng Win 10, Cách Chia Ổ Cứng Windows 10 Không Dùng Phần Mềm
Từ khóa gợi ý: Vòng Bi Đường Kính Ngoài Vòng Bi Bạc Đạn Vòng Bi Đạn Bạc Vòng Bi- Bạc Đạn Bạc Đạn Vòng Bi Bạc Đạn Đường Kính 50 Bạc Đạn Đường Kính 110 Bạc Đạn Vòng Bi Vòng Đệm Vòng Bi Bạc Đạn Uc204 Bạc Đạn Vòng Bi 1210 Vòng Bi Bạc Đạn 6207 Bạc Đạn Vòng Bi Koyo Vòng Bi Bạc Đạn Nhựa Vòng Bi Bạc Đạn 102949 Vòng Bi Bạc Đạn Fag Vòng Bi Bạc Đạn Nachi Bạc Đạn Vòng Bi 6203 318 Vòng Bi Bạc Đạn Bạc Đạn Vòng Bi 6204 Vòng Bi Bạc Đạn 6302